Thực đơn
Giải vô địch bóng đá thế giới 2014 Vòng đấu loại trực tiếpTứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
28 tháng 6 – Belo Horizonte | ||||||||||||||
Brasil (pen.) | 1 (3) | |||||||||||||
4 tháng 7 – Fortaleza | ||||||||||||||
Chile | 1 (2) | |||||||||||||
Brasil | 2 | |||||||||||||
28 tháng 6 – Rio de Janeiro | ||||||||||||||
Colombia | 1 | |||||||||||||
Colombia | 2 | |||||||||||||
8 tháng 7 – Belo Horizonte | ||||||||||||||
Uruguay | 0 | |||||||||||||
Brasil | 1 | |||||||||||||
30 tháng 6 – Brasília | ||||||||||||||
Đức | 7 | |||||||||||||
Pháp | 2 | |||||||||||||
4 tháng 7 – Rio de Janeiro | ||||||||||||||
Nigeria | 0 | |||||||||||||
Pháp | 0 | |||||||||||||
30 tháng 6 – Porto Alegre | ||||||||||||||
Đức | 1 | |||||||||||||
Đức (h.p.) | 2 | |||||||||||||
13 tháng 7 – Rio de Janeiro | ||||||||||||||
Algérie | 1 | |||||||||||||
Đức (h.p.) | 1 | |||||||||||||
29 tháng 6 – Fortaleza | ||||||||||||||
Argentina | 0 | |||||||||||||
Hà Lan | 2 | |||||||||||||
5 tháng 7 – Salvador | ||||||||||||||
México | 1 | |||||||||||||
Hà Lan (pen.) | 0 (4) | |||||||||||||
29 tháng 6 – Recife | ||||||||||||||
Costa Rica | 0 (3) | |||||||||||||
Costa Rica (pen.) | 1 (5) | |||||||||||||
9 tháng 7 – São Paulo | ||||||||||||||
Hy Lạp | 1 (3) | |||||||||||||
Hà Lan | 0 (2) | |||||||||||||
1 tháng 7 – São Paulo | ||||||||||||||
Argentina (pen.) | 0 (4) | Tranh hạng ba | ||||||||||||
Argentina (h.p.) | 1 | |||||||||||||
5 tháng 7 – Brasília | 12 tháng 7 – Brasília | |||||||||||||
Thụy Sĩ | 0 | |||||||||||||
Argentina | 1 | Brasil | 0 | |||||||||||
1 tháng 7 – Salvador | ||||||||||||||
Bỉ | 0 | Hà Lan | 3 | |||||||||||
Bỉ (h.p.) | 2 | |||||||||||||
Hoa Kỳ | 1 | |||||||||||||
Brasil | 1–1 (h.p.) | Chile |
---|---|---|
David Luiz 18' | Chi tiết | Sánchez 32' |
Loạt sút luân lưu | ||
David Luiz Willian Marcelo Hulk Neymar | 3–2 | Pinilla Sánchez Aránguiz Díaz Jara |
Costa Rica | 1–1 (h.p.) | Hy Lạp |
---|---|---|
Ruiz 52' | Chi tiết | Papastathopoulos 90+1' |
Loạt sút luân lưu | ||
Borges Ruiz González Campbell Umaña | 5–3 | Mitroglou Christodoulopoulos Holebas Gekas |
Hà Lan | 0–0 (h.p.) | Costa Rica |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
Van Persie Robben Sneijder Kuyt | 4–3 | Borges Ruiz González Bolaños Umaña |
Brasil | 1–7 | Đức |
---|---|---|
Oscar 90' | Chi tiết | Müller 11' Klose 23' Kroos 24', 26' Khedira 29' Schürrle 69', 79' |
Hà Lan | 0–0 (h.p.) | Argentina |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
Vlaar Robben Sneijder Kuyt | 2–4 | Messi Garay Agüero Rodríguez |
Vô địch World Cup 2014 Đức Lần thứ tư |
Đã có 171 bàn thắng tại giải được ghi bởi 121 cầu thủ khác nhau. Hậu vệ người Brasil Marcelo là cầu thủ đầu tiên ghi bàn ở giải đấu đồng thời là cầu thủ đầu tiên đá phản lưới nhà trong trận khai mạc gặp đội tuyển Croatia. Trong trận khai mạc này, tiền đạo người Brasil Neymar cũng trở thành cầu thủ đầu tiên lập cú đúp và cũng là người đầu tiên thực hiện thành công một quả phạt đền tại giải đấu. Tiền vệ người Đức Thomas Müller là cầu thủ đầu tiên lập hat-trick trong trận Đức thắng Bồ Đào Nha 4–0 tại bảng G. Clint Dempsey là cầu thủ ghi bàn mở tỉ số nhanh nhất tại giải đấu, tại giây thứ 29 trận đấu Mỹ thắng Ghana 2–1 tại vòng loại bảng G.
6 bàn5 bàn4 bàn3 bàn2 bànTin nguồn: FIFA[4]
Các giải thưởng đã được trao sau khi kết thúc giải đấu:[5][6]
Giải thưởng | Những cầu thủ đoạt giải | Các ứng viên còn lại |
---|---|---|
Quả bóng vàng | Ángel Di María | |
Chiếc giày Vàng | James Rodríguez (6 bàn thắng, 2 đường kiến tạo) | |
Găng tay Vàng | ||
Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất | ||
Cúp Phong cách FIFA |
Trường hợp kỷ luật đáng chú ý nhất là tiền đạo người Uruguay Luis Suárez, người đã bị treo giò 9 trận quốc tế và bị cấm tham gia bất kỳ hoạt động nào liên quan đến bóng đá (bao gồm cả vào bất kỳ sân vận động nào) trong bốn tháng, sau một sự cố cắn vào vai của hậu vệ người Ý Giorgio Chiellini. Anh cũng bị phạt 100.000 CHF. Sau khi kháng cáo lên Tòa án Trọng tài Thể thao, Suárez sau đó đã được phép tham gia tập luyện và thi đấu giao hữu với câu lạc bộ mới FC Barcelona.
Tổng tiền thưởng dành cho giải đấu đã được xác nhận bởi FIFA là 576 triệu USD (bao gồm chi phí 70 triệu USD cho các câu lạc bộ chủ nhà), nhiều hơn 37 phần trăm so với số tiền được phân bổ tại giải năm 2010.[11] Trước giải đấu, mỗi đội trong số 32 đội tham dự sẽ được nhận 1.5 triệu USD chi phí chuẩn bị. Tiền thưởng sẽ được phân bổ như sau:
Vô địch Á quân | Hạng ba Hạng tư | Tứ kết Vòng 16 đội | Vòng bảng |
32 đội bóng lọt vào vòng chung kết được xếp hạng dựa theo tiêu chuẩn của FIFA và kết quả các trận đấu vừa qua.
Thứ hạng | Đội tuyển | Bảng | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Điểm | BT | BB | Hiệu số |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chung kết | ||||||||||
1 | Đức | G | 7 | 6 | 1 | 0 | 19 | 18 | 4 | +14 |
2 | Argentina | F | 7 | 5 | 1 | 1 | 16 | 8 | 4 | +4 |
3 | Hà Lan | B | 7 | 5 | 2 | 0 | 17 | 15 | 4 | +11 |
4 | Brasil | A | 7 | 3 | 2 | 2 | 11 | 11 | 14 | -3 |
Bị loại ở tứ kết | ||||||||||
5 | Colombia | C | 5 | 4 | 0 | 1 | 12 | 12 | 4 | +8 |
6 | Bỉ | H | 5 | 4 | 0 | 1 | 12 | 6 | 3 | +3 |
7 | Pháp | E | 5 | 3 | 1 | 1 | 10 | 10 | 3 | +7 |
8 | Costa Rica | D | 5 | 2 | 3 | 0 | 9 | 5 | 2 | +3 |
Bị loại ở vòng 16 đội | ||||||||||
9 | Chile | B | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 6 | 4 | +2 |
10 | México | A | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 5 | 3 | +2 |
11 | Thụy Sĩ | E | 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 7 | 7 | 0 |
12 | Uruguay | D | 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 4 | 6 | -2 |
13 | Hy Lạp | C | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 3 | 5 | -2 |
14 | Algérie | H | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 7 | 7 | 0 |
15 | Hoa Kỳ | G | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 5 | 6 | -1 |
16 | Nigeria | F | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 3 | 5 | -2 |
Bị loại ở vòng bảng | ||||||||||
17 | Ecuador | E | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | 3 | 0 |
18 | Bồ Đào Nha | G | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 7 | -3 |
19 | Croatia | A | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 6 | 6 | 0 |
20 | Bosna và Hercegovina | F | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | 4 | 0 |
21 | Bờ Biển Ngà | C | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | 5 | -1 |
22 | Ý | D | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 2 | 3 | -1 |
23 | Tây Ban Nha | B | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | 7 | -3 |
24 | Nga | H | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 2 | 3 | -1 |
25 | Ghana | G | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 4 | 6 | -2 |
26 | Anh | D | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 2 | 4 | -2 |
27 | Hàn Quốc | H | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 3 | 6 | -3 |
28 | Iran | F | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 1 | 4 | -3 |
29 | Nhật Bản | C | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 2 | 6 | -4 |
30 | Úc | B | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 3 | 9 | -6 |
31 | Honduras | E | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 1 | 8 | -7 |
32 | Cameroon | A | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 1 | 9 | -8 |
Thực đơn
Giải vô địch bóng đá thế giới 2014 Vòng đấu loại trực tiếpLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải vô địch bóng đá thế giới 2014 http://cbfnews.uol.com.br/2014/ http://www.copa2014.gov.br/en http://english.people.com.cn/200301/19/eng20030119... http://arogeraldes.blogspot.com/2007/10/brasil-201... http://www.fifa.com/worldcup/awards/index.html http://www.fifa.com/worldcup/destination/stadiums/... http://www.fifa.com/worldcup/matches/round=255931/... http://www.fifa.com/worldcup/matches/round=255931/... http://www.fifa.com/worldcup/matches/round=255931/... http://www.fifa.com/worldcup/matches/round=255931/...